CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 25469 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.002325.000.00.00.H10 - 45.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp chưa có giấy chứng tử Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 27680 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 36168 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 38620 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 39959 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 29273 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 51726 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 36523 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 38107 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 32729 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 31638 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 32392 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 33901 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia Xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 35524 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn Xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 35357 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 33389 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 54308 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. Xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 26867 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Xã Tân Hưng Đất đai - QĐ3100 1981 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Xã Tân Hưng Đất đai (X) 38095 2