CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000872.000.00.00.H10 - 50. Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 376 Một phần
2 1.009972.000.00.00.H10 - 12.2 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (nhóm C) Sở Giao thông Vận tải Quản lý hoạt động xây dựng 4781 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009972.000.00.00.H10 - 12.1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (nhóm B) Sở Giao thông Vận tải Quản lý hoạt động xây dựng 791 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.002288.000.00.00.H10 - 3. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 915 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.002289.000.00.00.H10 - 4. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1645 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.002287.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 2047 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.000703.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1812 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.002285.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1514 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.002286.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1639 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.002856.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1586 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.002852.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 666 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.002063.000.00.00.H10 - 9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 609 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001023.000.00.00.H10 - 10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 771 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001577.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 619 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.000660.000.00.00.H10 - 12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 533 Một phần
16 1.000672.000.00.00.H10 - 13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1335 Một phần
17 1.002877.000.00.00.H10 - 14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1092 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.002869.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 909 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.002286.000.00.00.H10 - 19.Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1360 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.002809.000.00.00.H10 - 28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 2045 Toàn trình Nộp hồ sơ