THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005070.000.00.00.H10 - 5. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1817 Một phần Nộp hồ sơ
2 3.000181.000.00.00.H10 - 1. Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 892 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.005065.000.00.00.H10 - 15. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên 1103 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000744.000.00.00.H10 - 17. Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên 2370 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.005053.000.00.00.H10 - 25. Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 2170 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.005043.000.00.00.H10 - 28. Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 1732 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.000288.000.00.00.H10 - 45. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1574 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.000280.000.00.00.H10 - 46. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1000 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.000691.000.00.00.H10 - 47. Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1214 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.005015.000.00.00.H10 - 19. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 1500 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.005008.000.00.00.H10 - 20. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 956 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.000713.000.00.00.H10 - 41. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng Giáo dục 981 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004991.000.00.00.H10 - 23. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 556 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.000715.000.00.00.H10 - 40. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng Giáo dục 1155 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001000.000.00.00.H10 - 36. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 808 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.002479.000.00.00.H10 - 8. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1010 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.005144.000.00.00.H10 - Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 896 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.002478.000.00.00.H10 - 7. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1546 Toàn trình Nộp hồ sơ