THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004257.000.00.00.H10 - 28.3. Chuyển mục đích sử dụng đất đới với trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004257.000.00.00.H10 - 28.4. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 4 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.011616.000.00.00.H10 - 13.2. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 753 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 245 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004227.000.00.00.H10 - 7.3. (Không thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 956 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.002253.000.00.00.H10 - 26.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 380 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.011616.000.00.00.H10 - 13.3. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 384 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004688.000.00.00.H10 - 29.5. (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5945 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.004177.000.00.00.H10 - 12.1. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện (Thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 332 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.001991.000.00.00.H10 - 3.2. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp người mua chuyển sang thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên; Người mua thuê đất trả tiền hàng năm không được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 294 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004177.000.00.00.H10 - 12.2. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện (Thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 367 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 325 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.001991.000.00.00.H10 - 3.1. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp người mua chuyển sang thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; Người mua thuê đất trả tiền hàng năm được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3525 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.002253.000.00.00.H10 - 26.4. (Thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 617 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2885 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004232.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 759 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004228.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 715 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004223.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 882 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004211.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 682 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004179.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 702 Một phần Nộp hồ sơ