THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xã Thuận Phú Giao thông vận tải (X) 29325 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Xã Thuận Phú Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 19978 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000337.000.00.00.H10 - 13. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Xã Thuận Phú Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 18239 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Xã Thuận Phú Giáo dục - Đào tạo (X) 20495 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Xã Thuận Phú Giáo dục - Đào tạo (X) 18484 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Thuận Phú Nông nghiệp và PTNT (X) 22729 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.003622.000.00.00.H10 - 3. Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) Xã Thuận Phú Văn hóa thể thao (X) 17797 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 46493 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22245 Một phần
10 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Xã Thuận Phú Xây dựng chính quyền 21261 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22373 Một phần
12 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Xã Thuận Phú Chứng thực 53687 Một phần
13 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Xã Thuận Phú Hộ tịch (X) 42721 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Xã Thuận Phú Hộ tịch (X) 36443 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 36570 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 36646 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 25905 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 11662 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 33803 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010805.000.00.00.H10 - 3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 31981 Toàn trình Nộp hồ sơ