THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Xã Thuận Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 21574 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xã Thuận Lợi Giao thông vận tải (X) 29284 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Xã Thuận Lợi Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 19948 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000337.000.00.00.H10 - 13. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Xã Thuận Lợi Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 18213 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Xã Thuận Lợi Giáo dục - Đào tạo (X) 20458 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Xã Thuận Lợi Giáo dục - Đào tạo (X) 18453 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Thuận Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 22718 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.003622.000.00.00.H10 - 3. Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) Xã Thuận Lợi Văn hóa thể thao (X) 17776 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 46448 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Thuận Lợi Quân sự (X) 22240 Một phần
11 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Xã Thuận Lợi Xây dựng chính quyền 21205 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Xã Thuận Lợi Chứng thực 36355 Một phần
13 2.002165.000.00.00.H10 - Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 820 Một phần Nộp hồ sơ
14 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Thuận Lợi Quân sự (X) 22356 Một phần
15 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 37471 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Xã Thuận Lợi Chứng thực 53660 Một phần
17 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 42686 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 36402 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 36527 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 36605 Toàn trình Nộp hồ sơ