Tên dịch vụ: Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 9 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 2.000591.000.00.00.H10

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

- Bước 2: Sở Công Thương xử lý hồ sơ và thẩm định.

+ Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, Sở Công Thương lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian, địa điểm tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho Tổ chức/cá nhân.

+ Sau 02 ngày làm việc kể từ ngày Tổ chức kiểm tra, đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi, cơ quan có thầm quyền cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho Tổ chức/cá nhân đạt yêu cầu (đã trả lời đúng trên 80% câu hỏi ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành trong bài kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm).

+ Trường hợp kết quả không đạt, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản cho Tổ chức, cá nhân (kèm theo kết quả kiểm tra kiến thức an toàn thực phẩm).

- Bước 3: Trong vòng  09 (chín) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công Thương phê duyệt cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.

- Bước 4: Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận hành chính công chuyên ngành Công Thương.

b) Cách thức thực hiện:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, hoặc gửi qua đường bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đối với Tổ chức:

(1) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Bản chính do Chủ cơ sở đóng dấu, ký tên);

(2) Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Bản chính do Chủ cơ sở đóng dấu, ký tên);

(3) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Bản sao).

- Đối với cá nhân:

(1) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm ( Bản chính do Chủ cơ sở ký tên);

(2) Giấy chứng minh nhân dân (Bản sao).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý công nghiệp

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.

h. Phí, lệ phí:        

      - Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người.

- Lệ phí: không

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với Tổ chức (Mẫu số 01a,  ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014);

- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tập thể (Mẫu số 01b, ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014);

- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân (Mẫu số 01c, ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014).

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

-  Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chỉ cấp cho những người đã trả lời đúng từ 80% số câu hỏi ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành trong bài kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm.

- Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm, trong đó:

+ Kiến thức chung về an toàn thực phẩm: gồm các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm, các mối nguy an toàn thực phẩm, điều kiện an toàn thực phẩm, phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm, thực hành tốt an toàn thực phẩm.

+ Kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm: các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương.

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuôc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 58/2014/TT-BCT Ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của liên Bộ Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Quyết định số 6410/QĐ-BCT ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Tổ chức )
+ M%E1%BA%ABu%20s%E1%BB%91%2001a.doc

2 Danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP(Tổ chức )
+ Mau%2001b.docx

3 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Tổ chức)
4 Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí (Tổ chức)
5 Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP (cá nhân)
+ M%E1%BA%ABu%20s%E1%BB%91%2001%20%C4%90%C6%A0N%20%C4%90%E1%BB%80%20NGH%E1%BB%8A%20C%E1%BA%A5p%20Gi%E1%BA%A5y%20ch%E1%BB%A9ng%20nh%E1%BA%ADn%20c%C6%A1%20s%E1%BB%9F%20%C4%91%E1%BB%A7%20%C4%91i%E1%BB%81u%20ki%E1%BB%87n%20an%20to%C3%A0n%20th%E1%BB%B1c%20ph%E1%BA%A9m.docx

6 Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí (cá nhân)
7 Giấy đăng ký hộ kinh doanh