Tên dịch vụ: 10. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 45 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: NOTUPDATE

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động tại Bộ phận Tiếp nhận Lĩnh vực Y tế - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.

Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận Lĩnh vực Y tế - Trung tâm phục vụ hành chính công:

Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì Bộ phận Tiếp nhận Lĩnh vực Y tế - Trung tâm phục vụ hành chính công gửi ngay cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Mẫu 09 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

Bước 3: Sở Y tế sẽ xem xét thẩm định hồ sơ và thẩm định tại cơ sở xin cấp giấy phép hoạt động: 

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế phải xem xét để cấp giấy phép hoạt động trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động chưa hợp lệ thì thực hiện như sau:

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, thì Sở Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể là bổ sung những tài liệu nào, nội dung nào cần sửa đổi;

+ Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp giấy phép hoạt động phải bổ sung, sửa đổi theo đúng những nội dung đã được nghi trong văn bản và gửi về Sở Y tế;

+ Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, sửa đổi, nếu Sở Y tế không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì phải cấp trong thời gian quy định; nếu không cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý ro;

+ Sau 60 ngày, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản yêu cầu mà cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động không bổ sung, sửa đổi hoặc bổ sung, sửa đổi hồ sơ nhưng không đạt yêu cầu thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động.

Chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả - Trung tâm phục vụ hành chính công.

Bước 4: Bộ phận trả kết quả - Trung tâm phục vụ hành chính công thực hiện trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đến nhận hoặc chuyển qua đường bưu chính nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu (đã đăng ký và nộp phí theo quy định của Bưu chính).

b) Cách thức thực hiện:

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận Lĩnh vực Y tế - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường Bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

I.Thành phần hồ sơ bao gồm:

1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

2) Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;

3) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

4) Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

5) Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

6) Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

7) Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện nhà nước thực hiện theo mẫu quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; đối với bệnh viện tư nhân thực hiện theo Mẫu 03 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP và phương án hoạt động ban đầu đối với bệnh viện;

8) Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với bệnh viện, nhà hộ sinh không có phương tiện vận chuyển cấp cứu ngoài cơ sở;

9) Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

10) Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh : bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện. Trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài cần có bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng không.

II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.

h) Phí: 5.700.000 VNĐ đối với hình thức đa khoa hoặc 4.300.000 VNĐ đối với hình thức chuyên khoa.

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai (Đính kèm thủ tục này):

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động (theo Mẫu 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP).

+ Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP).

+ Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

+ Quy mô:

Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp có quy mô tương đương với phòng khám đa khoa hoặc phòng khám chuyên khoa tùy theo cơ sở pháp lý để thành lập các phòng khám này.

+ Cơ sở vật chất:

Trường hợp có quy mô tương đương với phòng khám đa khoa thì cơ sở vật chất phải đáp ứng các điều kiện quy định tại mục 7 Quyết định này. Trường hợp có quy mô tương đương với phòng khám chuyên khoa thì cơ sở vật chất phải đáp ứng các điều kiện quy định tại mục 8 Quyết định này.

Có ít nhất hai bộ phận xét nghiệm (sinh hóa, độc chất, vi sinh) và chẩn đoán hình ảnh.

+ Thiết bị y tế:

Đáp ứng các điều kiện về thiết bị y tế phù hợp với quy mô tương đương với phòng khám đa khoa quy định tại mục 7 Quyết định này hoặc quy mô tương đương với phòng khám chuyên khoa quy định tại mục 8 Quyết định này.

Đáp ứng các điều kiện về thiết bị y tế về xét nghiệm, điều kiện về thiết bị y tế về chẩn đoán hình ảnh.

+ Nhân sự:

  • Người làm việc tại cơ sở nếu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh thì phải có chứng chỉ hành nghề và được phân công công việc phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trong chứng chỉ hành nghề của người đó;
  • Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp phải là bác sỹ chuyên khoa bệnh nghề nghiệp có chứng chỉ hành nghề hoặc bác sỹ đa khoa có chứng chỉ hành nghề và chứng chỉ đào tạo về bệnh nghề nghiệp và có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng; là người hành nghề cơ hữu tại phòng khám.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009.

+ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

+ Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Giấy xác nhận quá trình công tác
+ GI%E1%BA%A4Y%20X%C3%81C%20NH%E1%BA%ACN%20QU%C3%81%20TR%C3%8CNH%20C%C3%94NG%20T%C3%81C.docx

2 Hợp đồng xử lý chất thải y tế
+ H%E1%BB%A2P%20%C4%90%E1%BB%92NG%20X%E1%BB%AC%20L%C3%9D%20CH%E1%BA%A4T%20TH%E1%BA%A2I%20Y%20T%E1%BA%BE.docx

3 Đơn đề nghị
+ C%E1%BA%A5p%20gi%E1%BA%A5y%20ph%C3%A9p%20ho%E1%BA%A1t%20%C4%91%E1%BB%99ng%20%C4%91%E1%BB%91i%20v%E1%BB%9Bi%20c%C6%A1%20s%E1%BB%9F%20kh%C3%A1m%20b%E1%BB%87nh%2C%20ch%E1%BB%AFa%20b%E1%BB%87nh.docx

4 Bản sao hợp lệ quyết định thành lập
5 Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
6 Danh sách đăng ký người hành nghề
+ DANH%20S%C3%81CH%20%C4%90%C4%82NG%20K%C3%9D%20NG%C6%AF%E1%BB%9CI%20H%C3%80NH%20NGH%E1%BB%80.docx

7 Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế
+ B%E1%BA%A2N%20K%C3%8A%20KHAI.docx

8 Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất
9 Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện
10 Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh
11 Danh mục chuyên môn kỹ thuật
12 Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện