Tên dịch vụ: Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 2 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 2.002206.000.00.00.H10

a) Trình tthực hiện:

- Bước 1: Các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, các chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án có dự án đầu tư (sau đây gọi là đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS) truy cập vào dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính (https://mstt.mof.gov.vn) tạo tài khoản, thực hiện kê khai, tải văn bản điện tử và gửi hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến.

- Bước 2: Sở Tài chính tiếp nhận và thực hiện kiểm tra các thông tin trong hồ sơ trực tuyến và thông báo tình trạng tiếp nhận.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS đầy đủ, hợp lệ thì Sở Tài chính thực hiện cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị.

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, đầy đủ Sở Tài chính thông báo đề nghị đơn vị, điều chỉnh bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, đơn vị không bổ sung đầy đủ hồ sơ thì hồ sơ đăng ký mã số trực tuyến của đơn vị không còn hiệu lực.

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến được nộp qua  dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính (https://mstt.mof.gov.vn).  

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Hồ sơ đăng ký mã sĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gm:

+ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC;

+ Bản chính hoặc Bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị.

- Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm:

+ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

+ Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: văn bản thành lập đơn vị, các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.

- Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm:

+ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

+ Bản chính hoặc bản sao hợp lệ quyết định hoặc văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

- Hồ sơ đăng ký mã sĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm:

+ Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

+ Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: quyết định đầu tư dự án hoặc quyết định phê duyệt BCKTKT (nếu có) hoặc các quyết định điều chỉnh (nếu có).

- Đăng ký b sung thông tin chuyn giai đoạn dự án đầu tư, gm:

+ Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

+ Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: quyết định đầu tư dự án hoặc quyết định phê duyệt BCKTKT (nếu có) hoặc các quyết định điều chỉnh (nếu có)

- Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

+ Thông báo thay đổi thông tin thực hiện theo Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

+ Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: Các văn bản thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thi hạn giải quyết: Thời hạn Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tc hành chính:

- Các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội.

- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách Nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao.

- Các đơn vị sự nghiệp công lập.

- Các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử.

- Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử theo mẫu số 05A-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

- Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử theo mẫu số 05B-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

h) Phí, lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC;

- Mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC;

- Mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC;

- Mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC;

- Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ khi thực hiện thủ tục đăng ký mã số ĐVQHNS.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

- Luật Giao dịch điện tử năm 2005;

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;

- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;

- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 - Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm: + Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: văn bản thành lập đơn vị, các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.
2 - Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm: + Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc Bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị.
3 - Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm: + Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: văn bản thành lập đơn vị, các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.
4 - Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm: + Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc bản sao hợp lệ quyết định hoặc văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
5 - Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm: + Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: quyết định đầu tư dự án hoặc quyết định phê duyệt BCKTKT (nếu có) hoặc các quyết định điều chỉnh (nếu có).
6 - Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư, gồm: + Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: quyết định đầu tư dự án hoặc quyết định phê duyệt BCKTKT (nếu có) hoặc các quyết định điều chỉnh (nếu có)
7 - Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách + Thông báo thay đổi thông tin thực hiện theo Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC; + Bản chính hoặc bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: Các văn bản thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS