1 |
1.012290.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
73 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012291.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
57 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012292.000.00.00.H10 - Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
75 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.001265.000.00.00.H10 - Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
37 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012294.000.00.00.H10 - Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
32 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012295.000.00.00.H10 - Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
37 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012257.000.00.00.H10 - Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
55 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012258.000.00.00.H10 - Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012260.000.00.00.H10 - Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012261.000.00.00.H10 - Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
25 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.012262.000.00.00.H10 - Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
35 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.012289.000.00.00.H10 - Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
152 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012275.000.00.00.H10 - Đăng ký hành nghề |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
135 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012276.000.00.00.H10 - Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
59 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.012278.000.00.00.H10 - Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
89 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.012279.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
81 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.012280.000.00.00.H10 - Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
81 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.012281.000.00.00.H10 - Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
29 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012265.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
114 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012269.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
47 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|