THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.006446.000.00.00.H10 - 65. Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 525 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001493.000.00.00.H10 - 68. Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 472 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000718.000.00.00.H10 - 66. Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 482 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.002407.000.00.00.H10 - 51. Xét, cấp học bổng chính sách Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 699 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.008723.000.00.00.H10 - 64. Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 545 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.000259.000.00.00.H10 - 43. Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng Giáo dục 569 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.000716.000.00.00.H10 - 62. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 478 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.009394.000.00.00.H10 - 75. Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 514 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.001806.000.00.00.H10 - 74. Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 588 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.003734.000.00.00.H10 - 69. Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 462 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.005090.000.00.00.H10 - 70. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 1865 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.005076.000.00.00.H10 - 14. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Dân tộc 811 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.005049.000.00.00.H10 - 26. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 1127 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004435.000.00.00.H10 - 53. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 803 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001496.000.00.00.H10 - 60. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 457 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.002480.000.00.00.H10 - 9. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 374 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.001987.000.00.00.H10 - 39. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 1497 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.000939.000.00.00.H10 - 61. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 580 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.008722.000.00.00.H10 - 63. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo nước ngoài 485 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.000729.000.00.00.H10 - 48. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1738 Một phần Nộp hồ sơ