THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005434.000.00.00.H10 - 1. Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in Cục thuế Bình Phước Hóa đơn 577 Một phần
2 1.006675.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thuế lần đầu đối với NNT là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc). Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 821 Một phần
3 1.008494.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1374 Một phần
4 1.008500.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1735 Một phần
5 1.008569.000.00.00.H10 - 1. Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. Cục thuế Bình Phước Miễn giảm (Thuế đất đai) 724 Một phần
6 1.008503.000.00.00.H10 - 9. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1473 Một phần
7 1.007572.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1406 Một phần