THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002325 - 45.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp có giấy chứng tử Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 25400 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.002326 - 46.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp có giấy chứng tử Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 25026 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000751.000.00.00.H10 - 40. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 23659 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000744.000.00.00.H10 - 28. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 23178 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010812.000.00.00.H10 - 6. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 17974 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.002308.000.00.00.H10 - 18. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 26080 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 43825 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 48576 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 47510 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 62330 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 39396 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 41000 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010833.000.00.00.H10 - 30. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 20525 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 37801 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001731.000.00.00.H10 - 27. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 37230 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001653.000.00.00.H10 - 35. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 43555 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.001699.000.00.00.H10 - 34. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 48400 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 11768 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 34120 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010805.000.00.00.H10 - 3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 32292 Toàn trình Nộp hồ sơ