THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004884.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai sinh Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 36424 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.000094.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 35380 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 36839 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 33856 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 43125 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.005461.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai tử Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 34182 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 35960 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004873.000.00.00.H10 - Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 39074 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.001865.000.00.00.H10 - 1. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động TB&XH Việc làm 718 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000205.000.00.00.H10 - 7. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động TB&XH Việc làm 1090 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.000192.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động TB&XH Việc làm 978 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.000880.000.00.00.H10 - 19. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 554 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.000518.000.00.00.H10 - 4. Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý 683 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001840.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý 615 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001840.000.00.00.H10 - 7. Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý 588 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.001840.000.00.00.H10 - 12. Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý 594 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.002039.000.00.00.H10 - 1. Nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch 699 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.002038.000.00.00.H10 - 2. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch 611 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.002036.000.00.00.H10 - 4. Xin Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch 605 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.005136.000.00.00.H10 - 3. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch 592 Một phần Nộp hồ sơ