THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010707.000.00.00.H10 - 20. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 386 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.010710.000.00.00.H10 - 23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 158 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009452.000.00.00.H10 - 82. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 167 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009455.000.00.00.H10 - 85. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 164 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.006391.000.00.00.H10 - 70. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 582 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002883.000.00.00.H10 - 18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 432 Một phần
7 1.001896.000.00.00.H10 - 52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 387 Một phần
8 1.001648.000.00.00.H10 - 35. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 302 Một phần
9 1.000028.000.00.00.H10 - 64. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 703 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009973.000.00.00.H10 - 66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 730 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010708.000.00.00.H10 - 21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 324 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010711.000.00.00.H10 - 24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 169 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009442.000.00.00.H10 - 73. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 167 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009459.000.00.00.H10 - 76. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 174 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009463.000.00.00.H10 - 79. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 187 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000881.000.00.00.H10 - 45. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 482 Một phần
17 1.004325.000.00.00.H10 - 90. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 332 Một phần
18 1.009972.000.00.00.H10 - 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 561 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001921.000.00.00.H10 - 53. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 791 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001035.000.00.00.H10 - 58. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 700 Toàn trình Nộp hồ sơ