THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001896.000.00.00.H10 - 52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 387 Một phần
2 2.002287.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 2058 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002289.000.00.00.H10 - 4. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1657 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.002793.000.00.00.H10 - 32. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 496 Một phần
5 2.000847.000.00.00.H10 - 46. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 568 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001777.000.00.00.H10 - 34. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 552 Một phần
7 1.002063.000.00.00.H10 - 9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 621 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000660.000.00.00.H10 - 12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 543 Một phần
9 1.004987.000.00.00.H10 - 40. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 488 Một phần
10 1.009972.000.00.00.H10 - 12.1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (nhóm B) Sở Giao thông Vận tải Quản lý hoạt động xây dựng 828 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009972.000.00.00.H10 - 12.2 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (nhóm C) Sở Giao thông Vận tải Quản lý hoạt động xây dựng 4825 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.000703.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1824 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.002285.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1526 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.002286.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1654 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002856.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1614 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.002852.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 679 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.001023.000.00.00.H10 - 10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 782 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.001577.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 633 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.000672.000.00.00.H10 - 13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1348 Một phần
20 1.002877.000.00.00.H10 - 14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1136 Toàn trình Nộp hồ sơ