THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004227.000.00.00.H10 - 7.3. (Không thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 967 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.011616.000.00.00.H10 - 13.2. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 758 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004177.000.00.00.H10 - 12.1. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện (Thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 338 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.011616.000.00.00.H10 - 13.1. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 700 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004177.000.00.00.H10 - 12.2. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện (Thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 375 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.002255.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 489 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004227.000.00.00.H10 - 7.1. (Có thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 976 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004221.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 658 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.001990.000.00.00.H10 - 2.2. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 590 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.011616.000.00.00.H10 - 13.3. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 392 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004203.000.00.00.H10 - 9. Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2156 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 614 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004257.000.00.00.H10 - 28.1. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3456 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001007.000.00.00.H10 - 31. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 787 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001039.000.00.00.H10 - 32. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 784 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.000964.000.00.00.H10 - 33. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 692 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000962.000.00.00.H10 - 30. Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 873 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004688.000.00.00.H10 - 29.5. (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5956 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 254 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001991.000.00.00.H10 - 3.1. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp người mua chuyển sang thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; Người mua thuê đất trả tiền hàng năm được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3554 Một phần Nộp hồ sơ