THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002030.000.00.00.H10 - 44. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 5887 Một phần
2 1.000672.000.00.00.H10 - 13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1350 Một phần
3 1.002877.000.00.00.H10 - 14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1141 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.002869.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 920 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002286.000.00.00.H10 - 19.Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1381 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002809.000.00.00.H10 - 28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 2172 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.002801.000.00.00.H10 - 29. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 8573 Một phần
8 1.002856.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1615 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.002852.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 680 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.002063.000.00.00.H10 - 9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 622 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001023.000.00.00.H10 - 10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 785 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001577.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 634 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000660.000.00.00.H10 - 12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 545 Một phần