THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001990.000.00.00.H10 - 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Thị xã Phước Long Đất đai 7691 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004206.000.00.00.H10 - 37.2 (Cấp mới GCN) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Thị xã Phước Long Đất đai 7847 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.003886.000.00.00.H10 - 16.1. Đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Thị xã Phước Long Đất đai 6115 Một phần
4 1.003886.000.00.00.H10 - 16.2. Đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4, có thuế) Thị xã Phước Long Đất đai 6183 Một phần
5 1.004227.000.00.00.H10 - 34.4 (Cấp mới GCN - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Thị xã Phước Long Đất đai 6587 Một phần
6 1.004227.000.00.00.H10 - 34.2 (Chỉnh lý trang 4 - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Thị xã Phước Long Đất đai 6707 Một phần
7 1.004227.000.00.00.H10 - 34.3 (Cấp mới GCN - Không thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Thị xã Phước Long Đất đai 6450 Một phần
8 1.004227.000.00.00.H10 - 34.1 (Chỉnh lý trang 4 - Không thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Thị xã Phước Long Đất đai 6333 Một phần
9 2.001283.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Thị xã Phước Long Công thương 5006 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001270.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Thị xã Phước Long Công thương 4661 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.001261.000.00.00.H10 - Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Thị xã Phước Long Công thương 4916 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.000615.000.00.00.H10 - Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Thị xã Phước Long Công thương 4763 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.001240.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Thị xã Phước Long Công thương 4685 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004238.000.00.00.H10 - 16. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Thị xã Phước Long Đất đai 6285 Một phần
15 1.007919.000.00.00.H10 - 4. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Thị xã Phước Long Nông nghiệp và PTNT (H) 5309 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.001627.000.00.00.H10 - 7. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Thị xã Phước Long Nông nghiệp và PTNT (H) 5784 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.003347.000.00.00.H10 - 8. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Thị xã Phước Long Nông nghiệp và PTNT (H) 5140 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.003471.000.00.00.H10 - 9. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thị xã Phước Long Nông nghiệp và PTNT (H) 5975 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.003459.000.00.00.H10 - 10. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) Thị xã Phước Long Nông nghiệp và PTNT (H) 5562 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.003456.000.00.00.H10 - 11. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) Thị xã Phước Long Nông nghiệp và PTNT (H) 5655 Toàn trình Nộp hồ sơ