1 |
1.004223.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
887 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.004211.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
692 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004179.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
710 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.004152.000.00.00.H10 - 7. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. Bãi bỏ theo quyết định 686/qđ-ubnd ngày 15/4/2022 |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
920 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.004122.000.00.00.H10 - Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
765 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.001738.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
648 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
703 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.004434.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
779 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.000778.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
852 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.001814.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
595 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.005408.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
605 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
1717 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
668 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.004135.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
780 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
2.001781.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
699 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
2.001777.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
546 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
556 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004267.000.00.00.H10 - 24. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
2067 |
Một phần
|
|
19 |
1.003010.000.00.00.H10 - 25. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
1338 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.002040.000.00.00.H10 - 27.1. (Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
2169 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|