THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 33807 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.000110.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 34684 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 35895 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000593.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn lưu động Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 36465 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.003583.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh lưu động. Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 36079 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.000656.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 36562 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001653.000.00.00.H10 - 35. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 43597 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010816.000.00.00.H10 - 7. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 38352 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 34837 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 35708 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010814.000.00.00.H10 - 21. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 21027 Toàn trình Nộp hồ sơ