THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001406.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND xã Tân Thành Chứng thực 78843 Một phần
2 1.004873.000.00.00.H10 - Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân UBND xã Tân Thành Hộ tịch (X) 39105 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000094.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới UBND xã Tân Thành Hộ tịch (X) 35413 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.000593.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn lưu động UBND xã Tân Thành Hộ tịch (X) 36558 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004746.000.00.00.H10 - Đăng ký lại kết hôn UBND xã Tân Thành Hộ tịch (X) 35507 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.001193.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh UBND xã Tân Thành Hộ tịch (X) 50764 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND xã Tân Thành Chứng thực 54275 Một phần
8 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND xã Tân Thành Chứng thực 53318 Một phần
9 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc UBND xã Tân Thành Chứng thực 54422 Một phần
10 2.001019.000.00.00.H10 - Chứng thực di chúc UBND xã Tân Thành Chứng thực 45633 Một phần
11 2.001009.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND xã Tân Thành Chứng thực 49498 Một phần
12 2.001016.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản UBND xã Tân Thành Chứng thực 48949 Một phần
13 1.010814.000.00.00.H10 - 21. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 21173 Toàn trình Nộp hồ sơ