THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000656.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 36541 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 35874 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.005461.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai tử UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 34081 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004837.000.00.00.H10 - Đăng ký giám hộ. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 35013 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004845.000.00.00.H10 - Đăng ký chấm dứt giám hộ UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 36119 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 33791 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004859.000.00.00.H10 - Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 36256 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 43747 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND xã Lộc Thành Chứng thực 53138 Một phần
10 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc UBND xã Lộc Thành Chứng thực 54249 Một phần
11 2.001009.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND xã Lộc Thành Chứng thực 49344 Một phần
12 2.001016.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản UBND xã Lộc Thành Chứng thực 48807 Một phần
13 1.010814.000.00.00.H10 - 21. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND xã Lộc Thành Lao động - TBXH (X) 21013 Toàn trình Nộp hồ sơ