THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001991.000.00.00.H10 - Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nƣớc theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Đất đai 5341 Một phần
2 1.009993.000.00.00.H10 - 11. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 3692 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.002335.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 1353 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001228.000.00.00.H10 - 1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 6000 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001220.000.00.00.H10 - 4. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 5693 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.002190.000.00.00.H10 - Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 386 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.001240.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Huyện Bù Đăng Công thương 4679 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004238.000.00.00.H10 - 16. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Huyện Bù Đăng Đất đai 6274 Một phần
9 1.004227.000.00.00.H10 - 34.4 (Cấp mới GCN - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Đăng Đất đai 6574 Một phần
10 1.004203.000.00.00.H10 - 21.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai 7738 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.003572.000.00.00.H10 - 23. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (có thuế) Huyện Bù Đăng Đất đai 6396 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.005187.000.00.00.H10 - 25. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. Huyện Bù Đăng Đất đai 4336 Một phần
13 1.005194.000.00.00.H10 - 34. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Có thuế) Huyện Bù Đăng Đất đai 6810 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001045.000.00.00.H10 - 35.1. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4). Huyện Bù Đăng Đất đai 6609 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.008455.000.00.00.H10 - 3. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 3683 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000831.000.00.00.H10 - 2. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 3151 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000933.000.00.00.H10 - 5. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 3203 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 3.000175.000.00.00.H10 - Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 3061 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.008898.000.00.00.H10 - 12. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 2917 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.008899.000.00.00.H10 - 13. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 2935 Toàn trình Nộp hồ sơ