THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009748.000.00.00.H10 - 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 562 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009755.000.00.00.H10 - 2. Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 504 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009756.000.00.00.H10 - 3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 846 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009757.000.00.00.H10 - 4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 587 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009759.000.00.00.H10 - 5. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 542 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009760.000.00.00.H10 - 6.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 564 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009760.000.00.00.H10 - 6.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 1136 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009762.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 537 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009763.000.00.00.H10 - 8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 536 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009764.000.00.00.H10 - 9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 502 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009765.000.00.00.H10 - 10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 595 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009766.000.00.00.H10 - 11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 499 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009767.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 276 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009768.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 264 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009769.000.00.00.H10 - 14. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 249 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009771.000.00.00.H10 - 16. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 303 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009772.000.00.00.H10 - 17. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 293 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 343 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009773.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 317 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009775.000.00.00.H10 - 20. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 296 Toàn trình Nộp hồ sơ