THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004199.000.00.00.H10 - 39.4. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích trên 50 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 7405 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.002255.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 4370 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004148.000.00.00.H10 - Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2924 Một phần
4 2.000633.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Huyện Bù Đăng Công thương 8531 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.001279.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Huyện Bù Đăng Công thương 9074 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.001938.000.00.00.H10 - 11. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 5632 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.005367.000.00.00.H10 - 5. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 4749 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.005187.000.00.00.H10 - 6. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 4363 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.001990.000.00.00.H10 - 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 2759 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.003031.000.00.00.H10 - Đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 4440 Một phần
11 1.004177.000.00.00.H10 - 7. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 4373 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.001008.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Huyện Bù Đăng Tư pháp (H) 5854 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.001050.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Huyện Bù Đăng Tư pháp (H) 6570 Một phần Nộp hồ sơ
14 2.001052.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Huyện Bù Đăng Tư pháp (H) 4157 Một phần Nộp hồ sơ
15 2.000395.000.00.00.H10 - Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 7166 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.001234.000.00.00.H10 - 3.1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 3966 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.000381.000.00.00.H10 - 2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 11462 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.000893.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 14355 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.000513.000.00.00.H10 - Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 13333 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.000497.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 14502 Một phần Nộp hồ sơ