THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001927.000.00.00.H10 - 55. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 481 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001918.000.00.00.H10 - 56. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 563 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.001905.000.00.00.H10 - 57. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 508 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001858.000.00.00.H10 - 58. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 527 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.001793.000.00.00.H10 - 59. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 518 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.001769.000.00.00.H10 - 60. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 576 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.001538.000.00.00.H10 - 18. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 704 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001532.000.00.00.H10 - 19. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 634 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001398.000.00.00.H10 - 20. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 551 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001552.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 1095 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001393.000.00.00.H10 - 21. Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 950 Toàn trình Nộp hồ sơ