THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004815.000.00.00.H10 - 11. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 658 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000047.000.00.00.H10 - 9. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 536 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000045.000.00.00.H10 - 10. Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 730 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.005319.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 676 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004839.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1219 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004022.000.00.00.H10 - 6. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1208 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.002132.000.00.00.H10 - 3. Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1987 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.001827.000.00.00.H10 - 23.(CNTY) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 2268 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.011477.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1013 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.003880.000.00.00.H10 - 11. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 562 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.003870.000.00.00.H10 - 16. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 566 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.006940.000.00.00.H10 - Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 532 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.001791.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 687 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001064.000.00.00.H10 - 1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1438 Toàn trình Nộp hồ sơ