Kết quả tìm kiếm có 168 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002622.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất UBND xã Đức Liễu Hộ tịch (X) 7390 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.012373.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) UBND xã Đức Liễu Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 6662 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.012376.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) UBND xã Đức Liễu Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 6685 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.012378.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) UBND xã Đức Liễu Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 6930 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND xã Đức Liễu Hộ tịch (X) 71727 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012693.000.00.00.H10 - Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư UBND xã Đức Liễu Nông nghiệp và PTNT (X) 4263 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.012812.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai UBND xã Đức Liễu Đất đai (X) 3900 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000278.000.00.00.H10 - Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh UBND xã Đức Liễu Chính sách (Bộ Quốc Phòng) 3761 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.000310.000.00.00.H10 - Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh UBND xã Đức Liễu Chính sách (Bộ Quốc Phòng) 3993 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.012084.000.00.00.H10 - Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân UBND xã Đức Liễu Văn hóa thể thao (X) 7128 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã Đức Liễu Hộ tịch (X) 53343 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND xã Đức Liễu Hộ tịch (X) 52367 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 31551 Khác
14 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 31460 Khác
15 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 30806 Khác
16 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 30929 Khác
17 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 31278 Khác
18 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 29040 Khác
19 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 30500 Khác
20 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã Đức Liễu Quân sự (X) 31245 Khác