THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000844.000.00.00.H10 - 14. Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 680 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003006.000.00.00.H10 - Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Sở Y tế Trang thiết bị và công trình (Sở Y tế) 1163 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001691.000.00.00.H10 - 61. Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 600 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001663.000.00.00.H10 - 62. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 444 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.001638.000.00.00.H10 - 63. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 591 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.000741.000.00.00.H10 - 64. Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 451 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.001750.000.00.00.H10 - 65. Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 472 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.002464.000.00.00.H10 - 66. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 520 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001905.000.00.00.H10 - 57. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 508 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.003348.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 544 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.003108.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 911 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001858.000.00.00.H10 - 58. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 527 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.001793.000.00.00.H10 - 59. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 519 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001769.000.00.00.H10 - 60. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 578 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.002399.000.00.00.H10 - 36. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 694 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001523.000.00.00.H10 - 1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Sở Y tế) 874 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.001077.000.00.00.H10 - 52. Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 883 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.001927.000.00.00.H10 - 55. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 482 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.001514.000.00.00.H10 - 2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Sở Y tế) 587 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001918.000.00.00.H10 - 56. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 564 Một phần Nộp hồ sơ