THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000184.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Xã Tân Phước Công thương (X) 19274 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.000748.000.00.00.H10 - 15. Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Xã Tân Phước Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 18378 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Xã Tân Phước Xây dựng chính quyền 21654 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. Xã Tân Phước Công an (X) 18788 Một phần
5 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung Xã Tân Phước Quân sự (X) 22825 Một phần
6 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập Xã Tân Phước Quân sự (X) 22942 Một phần
7 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. Xã Tân Phước Quân sự (X) 22449 Một phần
8 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Tân Phước Quân sự (X) 22612 Một phần
9 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến Xã Tân Phước Quân sự (X) 22753 Một phần
10 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). Xã Tân Phước Quân sự (X) 21336 Một phần
11 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). Xã Tân Phước Quân sự (X) 21936 Một phần
12 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Tân Phước Quân sự (X) 22722 Một phần
13 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết Xã Tân Phước Quân sự (X) 22146 Một phần
14 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết Xã Tân Phước Quân sự (X) 22145 Một phần
15 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu Xã Tân Phước Quân sự (X) 25233 Một phần
16 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị Xã Tân Phước Quân sự (X) 23409 Một phần
17 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) Xã Tân Phước Nông nghiệp và PTNT (X) 24752 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Phước Nông nghiệp và PTNT (X) 23788 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Phước Nông nghiệp và PTNT (X) 23149 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Xã Tân Phước Nông nghiệp và PTNT (X) 22726 Một phần Nộp hồ sơ