THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002273.000.00.00.H10 - 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2355 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003031.000.00.00.H10 - 24.1 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền Chi nhánh). CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 5793 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.003031.000.00.00.H10 - 24.2 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền Huyện) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 4466 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 NOTUPDATE - A1. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất (Kiểm tra thực địa, tách từ 10 thửa trở lên) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 4350 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.001761.000.00.00.H10 - 40.1. (Chỉnh lý trang 4) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 3687 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 3861 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000880.000.00.00.H10 - 32.2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, Trường hợp Công ty Chuyển quyền cho cá nhân, đã thục hiện xong nghĩa vụ tài chính (Cậpnhật, chỉnhlýtrang 3, 4).Tổngsốngàyxửlý: 7 ngày CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 2488 Một phần
8 1.004199.000.00.00.H10 - 22.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – không thuế). CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 3213 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004199.000.00.00.H10 - 22.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – có thuế). CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 3193 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.005194.000.00.00.H10 - 34.4. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – Có thuế) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 2355 Một phần
11 1.001045.000.00.00.H10 - 49.4. (Cấp mới GCN, có thuế) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 1907 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004221.000.00.00.H10 - 35.1 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 1954 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.005194.000.00.00.H10 - 34.3. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – Không thuế) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 2345 Một phần
14 2.000880.000.00.00.H10 - 33.2 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ GĐ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cấp mới)(Không thuế) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 3639 Một phần
15 2.000880.000.00.00.H10 - 33.1.1 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, KN, TC về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, TS gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, TS gắn liền với đất của hộ gđ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gđ, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4)(không thuế)) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai 2832 Một phần
16 1.004206.000.00.00.H10 - 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2485 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004221.000.00.00.H10 - 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 1634 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.004269.000.00.00.H10 - 50.1. Cung cấp dữ liệu đất đai (Bình thường) CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2334 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.001990.000.00.00.H10 - 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2739 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.002273.000.00.00.H10 - 44.3. (Chỉnh lý trang 4, trên 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VP ĐKĐĐ Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 6098 Toàn trình Nộp hồ sơ