1 |
2.002029.000.00.00.H10 - 41. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1129 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.009494.000.00.00.H10 - 4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư |
879 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.009662.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1320 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.009671.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1221 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.009736.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1199 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.010030.000.00.00.H10 - 50. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1280 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
2.002050.000.00.00.H10 - Kế hoạch thực hiện chương trình, sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
578 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.000375.000.00.00.H10 - 48. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
868 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
2.002075.000.00.00.H10 - 24. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
343 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.001957.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã |
550 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.002125.000.00.00.H10 - 15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã |
532 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.009650.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1155 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.009654.000.00.00.H10 - 10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1239 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.009657.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1199 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010027.000.00.00.H10 - 37. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1131 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.008423.000.00.00.H10 - Quyết định đầu tư chương trình dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
584 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.001061.000.00.00.H10 - 2. Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
599 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
2.001021.000.00.00.H10 - 5. Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
453 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.000016.000.00.00.H10 - 2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
977 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
2.002004.000.00.00.H10 - 5. Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
1057 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|