THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002273.000.00.00.H10 - 17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 536 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004193.000.00.00.H10 - 11.2. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của UBND tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 385 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004621.000.00.00.H10 - 7. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 690 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004141.000.00.00.H10 - 8. Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 571 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 704 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 254 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.001991.000.00.00.H10 - 3.1. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp người mua chuyển sang thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; Người mua thuê đất trả tiền hàng năm được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3554 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004237.000.00.00.H10 - 1.2. (Đối với dữ liệu mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) 892 Một phần
9 1.004249.000.00.00.H10 - 1.1 (Giai đoạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại) Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 925 Một phần
10 1.004433.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 722 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004267.000.00.00.H10 - 24. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2073 Một phần
12 1.004688.000.00.00.H10 - 29.4. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 719 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.003010.000.00.00.H10 - 25. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1344 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.002253.000.00.00.H10 - 26.4. (Thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 624 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.002040.000.00.00.H10 - 27.1. (Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2170 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004688.000.00.00.H10 - 29.3. (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 738 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.001787.000.00.00.H10 - Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 743 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004367.000.00.00.H10 - 17.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 590 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004240.000.00.00.H10 - 2.2 (Giai đoạn phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường) Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 440 Một phần
20 1.004249.000.00.00.H10 - 1.2 (Giai đoạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường) Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 615 Một phần