THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002339.000.00.00.H10 - 29. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 451 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.002292.000.00.00.H10 - 32. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 617 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000980.000.00.00.H10 - 48. Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 525 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000968.000.00.00.H10 - 49. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 405 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001086.000.00.00.H10 - 51. Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 661 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002235.000.00.00.H10 - 35. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 390 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.006425.000.00.00.H10 - 18.Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 540 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.006431.000.00.00.H10 - 19.Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 547 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.002600.000.00.00.H10 - 8. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. Sở Y tế Mỹ phẩm (Sở Y tế) 712 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001893.000.00.00.H10 - 18. Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 674 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.002952.000.00.00.H10 - 22. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1617 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.002934.000.00.00.H10 - 25. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc). Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 441 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004539.000.00.00.H10 - 1. Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. Sở Y tế Đào tạo, nghiên cứu (Sở Y tế) 712 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.003001.000.00.00.H10 - 19. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1483 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002258.000.00.00.H10 - 26. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 971 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001734.000.00.00.H10 - 25. Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 742 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.006780.000.00.00.H10 - 47. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 643 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.006422.000.00.00.H10 - 17. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 619 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.012097.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 26 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001538.000.00.00.H10 - 18. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 705 Toàn trình Nộp hồ sơ