THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 48690 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 43939 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 42223 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 43602 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 39032 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 38093 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 47007 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 49559 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND thị trấn Đức Phong Đất đai (X) 46626 Một phần
10 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 43574 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 42383 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 62302 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010736.000.00.00.H10 - Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường UBND thị trấn Đức Phong Môi trường (cấp xã, phường) 22019 Một phần Nộp hồ sơ
14 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND thị trấn Đức Phong Chứng thực 54266 Một phần
15 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 35795 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 37100 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010816.000.00.00.H10 - 7. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 38421 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 26361 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 37919 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010805.000.00.00.H10 - 3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 32428 Toàn trình Nộp hồ sơ