THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã Đăng Hà Hộ tịch (X) 43667 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.008903.000.00.00.H10 - 6. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng UBND xã Đăng Hà Văn hóa thể thao (X) 19336 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Đăng Hà Quân sự (X) 23019 Một phần
4 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND xã Đăng Hà Quân sự (X) 22392 Một phần
5 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND xã Đăng Hà Công thương (X) 20386 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. UBND xã Đăng Hà Công an (X) 18994 Một phần
7 2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 24448 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 33529 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 40125 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 47725 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 44649 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001055.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. UBND xã Đăng Hà Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27954 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND xã Đăng Hà Hộ tịch (X) 23746 Một phần Nộp hồ sơ
14 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch UBND xã Đăng Hà Hộ tịch (X) 43961 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 35037 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000593.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn lưu động UBND xã Đăng Hà Hộ tịch (X) 36628 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 34346 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010804.000.00.00.H10 - 2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” UBND xã Đăng Hà Lao động - TBXH (X) 33927 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. UBND xã Đăng Hà Hộ tịch (X) 36082 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001193.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh UBND xã Đăng Hà Hộ tịch (X) 50846 Toàn trình Nộp hồ sơ