THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000346.000.00.00.H10 - 12. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề UBND Xã Hưng Phước Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 18966 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Hưng Phước Quân sự (X) 23042 Một phần
3 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND Xã Hưng Phước Quân sự (X) 22412 Một phần
4 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND Xã Hưng Phước Công thương (X) 20415 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. UBND Xã Hưng Phước Công an (X) 19011 Một phần
6 2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử UBND Xã Hưng Phước Lao động - TBXH (X) 24470 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND Xã Hưng Phước Lao động - TBXH (X) 33544 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND Xã Hưng Phước Lao động - TBXH (X) 40142 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND Xã Hưng Phước Lao động - TBXH (X) 47737 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND Xã Hưng Phước Lao động - TBXH (X) 44657 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001055.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. UBND Xã Hưng Phước Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27971 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 23759 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 62434 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001193.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 50863 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 43968 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND Xã Hưng Phước Lao động - TBXH (X) 35050 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000593.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn lưu động UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 36646 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 36093 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND Xã Hưng Phước Chứng thực 54349 Một phần
20 1.005461.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai tử UBND Xã Hưng Phước Hộ tịch (X) 34335 Một phần Nộp hồ sơ