THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001991.000.00.00.H10 - 12.2 (Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN) Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 669 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001134.000.00.00.H10 - 13. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 637 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.010723.000.00.00.H10 - 1.2. Cấp giấy phép môi trường (Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2592 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.010726.000.00.00.H10 - 4. Cấp lại giấy phép môi trường Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2452 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.010724.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi giấy phép môi trường Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2406 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.008950.000.00.00.H10 - 37. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1976 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.008725.000.00.00.H10 - 33. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1823 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.001659.000.00.00.H10 - 6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4659 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009994.000.00.00.H10 - 4. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 2293 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009997.000.00.00.H10 - 7. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 1939 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.005108.000.00.00.H10 - 22. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3158 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001622.000.00.00.H10 - 36. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3066 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000933.000.00.00.H10 - 5. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 3220 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001240.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Huyện Bù Đăng Công thương 4708 Một phần Nộp hồ sơ
15 2.002190.000.00.00.H10 - Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 403 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.011471.000.00.00.H10 - Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 592 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.003399.000.00.00.H10 - 4. Thanh lý hợp đồng giao khoán của hộ gia đình cá nhân nhận khoanh nuôi, bảo vệ rừng, nay đã giao về địa phương quản lý Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 3159 Một phần
18 2.000440.000.00.00.H10 - 4. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 3779 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001837.000.00.00.H10 - 26. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4625 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.001842.000.00.00.H10 - 7. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4778 Một phần Nộp hồ sơ