THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003197.000.00.00.H10 - 7. Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) UBND xã An Khương Công an (X) 16870 Một phần
2 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND xã An Khương Quân sự (X) 23105 Một phần
3 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND xã An Khương Quân sự (X) 22600 Một phần
4 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND xã An Khương Quân sự (X) 22799 Một phần
5 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND xã An Khương Quân sự (X) 22901 Một phần
6 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND xã An Khương Quân sự (X) 21465 Một phần
7 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND xã An Khương Công thương (X) 20316 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã An Khương Quân sự (X) 22846 Một phần
9 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND xã An Khương Quân sự (X) 22298 Một phần
10 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND xã An Khương Quân sự (X) 22293 Một phần
11 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND xã An Khương Quân sự (X) 25400 Một phần
12 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND xã An Khương Quân sự (X) 23572 Một phần
13 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND xã An Khương Quân sự (X) 22995 Một phần
14 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND xã An Khương Nông nghiệp và PTNT (X) 24962 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã An Khương Nông nghiệp và PTNT (X) 23997 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã An Khương Nông nghiệp và PTNT (X) 23360 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã An Khương Nông nghiệp và PTNT (X) 22878 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã An Khương Quân sự (X) 22933 Một phần
19 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã An Khương Quân sự (X) 22079 Một phần
20 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai UBND xã An Khương Đất đai (X) 36065 Một phần