THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004203.000.00.00.H10 - 38.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Trên 50 thửa) Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 5475 Một phần Nộp hồ sơ
2 2.000889.000.00.00.H10 - 46.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 6887 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004203.000.00.00.H10 - 38.1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Dưới 10 thửa) Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 4682 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000880.000.00.00.H10 - 47.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 6135 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002273.000.00.00.H10 - 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2393 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 3928 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004227.000.00.00.H10 - 34.4 (Cấp mới GCN - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2343 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004227.000.00.00.H10 - 34.1 (Chỉnh lý trang 4 - Không thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 4618 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004227.000.00.00.H10 - 34.2 (Chỉnh lý trang 4 - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 4527 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004193.000.00.00.H10 - 41.2. (UBND cấp huyện) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Gia Mập Tài nguyên & Môi trường (H) 3847 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004193.000.00.00.H10 - 41.3. (Văn phòng tỉnh) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 2190 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001761.000.00.00.H10 - 40.2. (Cấp mới GCN) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Huyện Bù Gia Mập Đất đai - QĐ3100 3553 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000440.000.00.00.H10 - 4. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm Huyện Bù Gia Mập Văn hóa - Thông tin 3782 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.003645.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký tổ chức lễ hội Huyện Bù Gia Mập Văn hóa - Thông tin 3734 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004002.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Huyện Bù Gia Mập Giao thông vận tải (H) 4539 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000473.000.00.00.H10 - 14. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Huyện Bù Gia Mập Công thương 3997 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.007254.000.00.00.H10 - 15. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP Huyện Bù Gia Mập Công thương 3996 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.002096.000.00.00.H10 - 16. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Huyện Bù Gia Mập Công thương 3945 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 NOTUPDATE - A1. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất (Kiểm tra thực địa, tách từ 10 thửa trở lên) Huyện Bù Gia Mập Đất đai 4432 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001645.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Huyện Bù Gia Mập Tài nguyên & Môi trường (H) 3323 Một phần Nộp hồ sơ