THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001193.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 50598 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001731.000.00.00.H10 - 27. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 37197 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001699.000.00.00.H10 - 34. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 48375 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 11763 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 34075 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.010805.000.00.00.H10 - 3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 32238 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.010804.000.00.00.H10 - 2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 33671 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 37774 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010816.000.00.00.H10 - 7. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 38267 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 34752 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Xã Tân Hòa Lao động - TBXH (X) 35614 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 43703 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Xã Tân Hòa Chứng thực 53095 Một phần
14 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc Xã Tân Hòa Chứng thực 54201 Một phần
15 2.001009.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Xã Tân Hòa Chứng thực 49295 Một phần
16 2.001016.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Xã Tân Hòa Chứng thực 48737 Một phần
17 1.005461.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai tử Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 34053 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004746.000.00.00.H10 - Đăng ký lại kết hôn Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 35325 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004884.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai sinh Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 36307 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004873.000.00.00.H10 - Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Xã Tân Hòa Hộ tịch (X) 38925 Một phần Nộp hồ sơ