1 |
1.004433.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
724 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001787.000.00.00.H10 - Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
748 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
599 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.004232.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
768 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.004223.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
889 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.004211.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
699 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.004152.000.00.00.H10 - 7. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. Bãi bỏ theo quyết định 686/qđ-ubnd ngày 15/4/2022 |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
926 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.004122.000.00.00.H10 - Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
769 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
2.001738.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
654 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.004253.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ. |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
663 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
706 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.001814.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
599 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.005408.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
613 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
1728 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
672 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.004345.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
656 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.001781.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
709 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004343.000.00.00.H10 - Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
601 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
562 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.004688.000.00.00.H10 - 29.4. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
721 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|