THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001653.000.00.00.H10 - 35. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 43599 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 37840 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.010816.000.00.00.H10 - 7. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 38354 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 35710 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001731.000.00.00.H10 - 27. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 37286 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001699.000.00.00.H10 - 34. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 48470 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.001019.000.00.00.H10 - Chứng thực di chúc Xã Tân Phước Chứng thực 45546 Một phần
8 2.001406.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Xã Tân Phước Chứng thực 78757 Một phần
9 1.000094.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 35313 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.001193.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh Xã Tân Phước Hộ tịch (X) 50675 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010814.000.00.00.H10 - 21. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Xã Tân Phước Lao động - TBXH (X) 21030 Toàn trình Nộp hồ sơ