THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005461.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai tử UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 34331 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004837.000.00.00.H10 - Đăng ký giám hộ. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 35217 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004845.000.00.00.H10 - Đăng ký chấm dứt giám hộ UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 36325 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 33970 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004859.000.00.00.H10 - Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. UBND xã Lộc Thành Hộ tịch (X) 36457 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND xã Lộc Thành Chứng thực 53406 Một phần
7 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc UBND xã Lộc Thành Chứng thực 54517 Một phần
8 2.001019.000.00.00.H10 - Chứng thực di chúc UBND xã Lộc Thành Chứng thực 45727 Một phần
9 2.001009.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND xã Lộc Thành Chứng thực 49597 Một phần
10 2.001016.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản UBND xã Lộc Thành Chứng thực 49048 Một phần
11 2.001406.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND xã Lộc Thành Chứng thực 78947 Một phần
12 2.000843.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận UBND xã Lộc Thành Chứng thực 19490 Một phần
13 1.010814.000.00.00.H10 - 21. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND xã Lộc Thành Lao động - TBXH (X) 21348 Toàn trình Nộp hồ sơ