1 |
NOTUPDATE - 2. Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
473 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
2 |
1.001425 - 11. Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
387 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
3 |
3.000023 - 9. Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
303 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
4 |
2.001773 - 8. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
319 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
5 |
1.009898 - 3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
231 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
6 |
1.003217 - 12. Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
228 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
7 |
1.009900 - 4. Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
224 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
8 |
2.001196 - 1. Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
639 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
9 |
2.000200 - 2. Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
374 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
10 |
2.001195 - 3. Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
325 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
11 |
2.001194 - 4. Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
358 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
12 |
2.001160.000.00.00.H10 - 1. Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
2124 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
13 |
2.001428.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
1865 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
14 |
2.001397.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
1650 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
15 |
2.001410.000.00.00.H10 - 4.Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
1645 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
16 |
1.009897 - 2.Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
1601 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
17 |
1.001416 - 13. Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
2683 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
18 |
1.001412 - 14. Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
561 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
19 |
1.009896 - 1. Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
2385 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
20 |
1.009435 - 15. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
1505 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|