THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc Xã Thuận Lợi Chứng thực 54414 Một phần
2 2.001019.000.00.00.H10 - Chứng thực di chúc Xã Thuận Lợi Chứng thực 45625 Một phần
3 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 26362 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 37920 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 11787 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001653.000.00.00.H10 - 35. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 43672 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001699.000.00.00.H10 - 34. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 48617 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 34939 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 35796 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 37101 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010816.000.00.00.H10 - 7. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 38423 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 43861 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 34261 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 37012 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.010805.000.00.00.H10 - 3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 32429 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010804.000.00.00.H10 - 2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 33828 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.001731.000.00.00.H10 - 27. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Xã Thuận Lợi Lao động - TBXH (X) 37379 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.004837.000.00.00.H10 - Đăng ký giám hộ. Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 35115 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004845.000.00.00.H10 - Đăng ký chấm dứt giám hộ Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 36227 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Xã Thuận Lợi Hộ tịch (X) 36860 Một phần Nộp hồ sơ