THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001756.000.00.00.H10 - 11. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng 521 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001071.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng 905 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001125.000.00.00.H10 - 2. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Tư pháp Công chứng 573 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001153.000.00.00.H10 - 3. Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Công chứng 575 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001453.000.00.00.H10 - 8. Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi Sở Tư pháp Công chứng 536 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001446.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng 562 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000775.000.00.00.H10 - 18. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) Sở Tư pháp Công chứng 534 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001877.000.00.00.H10 - 15. Thành lập Văn phòng Công chứng Sở Tư pháp Công chứng 1064 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.000789.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng 522 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.002039.000.00.00.H10 - 1. Nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch 699 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.002038.000.00.00.H10 - 2. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch 611 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.002036.000.00.00.H10 - 4. Xin Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch 605 Một phần Nộp hồ sơ