Tên dịch vụ: 96. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 2.000450.000.00.00.H10

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

- Bước 2: Sở Công Thương xử lý hồ sơ và thẩm định.

+ Trong thời gian 02 ngày thẩm định Trường hợp kết quả không đạt, phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.

- Bước 3: Trong vòng 04 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công Thương phê duyệt cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 4: Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận hành chính công chuyên ngành Công Thương.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, hoặc gửi qua đường bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác, hồ sơ 01 bộ bao gồm:

a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký;

b) Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện gửi Cơ quan cấp Giấy phép nơi chuyển đi;

c) Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp;

d. Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện;

đ. Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện.

2. Trường hợp cấp lại theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức, hồ sơ 01 bộ bao gồm:

Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d. Thời hạn giải quyết: quy định: 05  ngày  ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.                                                               

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý thương mại

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:Giấy phép.

h. Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng.

i. Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-2, Phụ lục I kèm theo Thông tư 11/2016/TT-BCT)

j. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh  của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh  của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại;

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Trường hợp cấp lại theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức
2 Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện + Don%20de%20nghi%20cap%20lai.docx
3 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện gửi Cơ quan cấp Giấy phép nơi chuyển đi/Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
4 Giấy phép thành lập VPĐD đã được cấp/Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
5 Biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện/Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
6 Hợp đồng thuê địa điểm mới của VPĐD/Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
7 Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương/Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện