Cấp tiếp nhận
-
- Quản lý hoạt động xây dựng
- Trợ giúp pháp lý
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu (SCT)
- Quản lý cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
-
- Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT)
- Phòng cháy, chữa cháy (CAT)
- Quản lý xuất nhập cảnh
- Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (CAT)
- Tổ chức cán bộ(CAT)
- Đăng kí, quản lý con dấu(CAT)
- Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (CAT)
- Chính sách (CAT)
- Khiếu nại, tố cáo (CAT)
- Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT)
Tên dịch vụ: 1. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (giấy phép) nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua đường bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ.
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép trong trường hợp đạt yêu cầu, trường hợp không đạt yêu cầu Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thời gian thực hiện 23 ngày làm việc.
- Bước 3. Giấy phép được chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, thời gian thực hiện 01 ngày. Đến ngày hẹn ghi trong phiếu, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ đã đăng ký.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ theo mẫu.
+ Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn theo mẫu.
+ Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế theo mẫu.
+ Báo cáo đánh giá an toàn chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. Báo cáo đánh giá an toàn thực hiện theo Mẫu.
+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó.
+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền giấy Chứng chỉ nhân viên bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ.
+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của thiết bị.
+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế.
+ Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Biên bản kiểm xạ.
+ Kế hoạch ứng phó sự cố.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh (ủy quyền Sở Khoa học và Công nghệ).
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
h) Phí, Lệ phí:
- Phí thẩm định an toàn bức xạ:
Thiết bị X-quang chụp răng |
1 thiết bị |
2.000.000 |
Thiết bị X-quang chụp vú |
1 thiết bị |
2.000.000 |
Thiết bị X-quang di động |
1 thiết bị |
2.000.000 |
Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường |
1 thiết bị |
3.000.000 |
Thiết bị đo mật độ xương |
|
3.000.000 |
Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình |
1 thiết bị |
5.000.000 |
Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) |
1 thiết bị |
8.000.000 |
Hệ thiết bị PET/CT |
1 thiết bị |
16.000.000 |
Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau:
a) Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên.
b) Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên.
c) Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn bức xạ.
- Phiếu khai báo thiết bị X-quang.
- Báo cáo đánh giá an toàn, bao gồm: trang bìa chính, trang bìa phụ và nội dung báo cáo .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Đơn đề nghị |
+ Đơn đề nghị cấp phép |
2 | Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn |
+ Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn |
3 | Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
+ Phiếu khai báo thiết bị X quang |
4 | Báo cáo đánh giá an toàn |
+ Báo cáo đánh giá an toàn |
5 | Bản sao quyết định thành lập tổ chức | |
6 | Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền giấy Chứng chỉ nhân viên bức xạ của người phụ trách an toàn | |
7 | Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | |
8 | Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | |
9 | Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Biên bản kiểm xạ. | |
10 | Bản sao có chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ | |
11 | Kế hoạch ứng phó sự cố |